Sản xuất nội dung Twice_(album)

Được ghi nhận từ ghi chú của album.[43]

Địa điểm

Thu âm

  • JYPE Studios, Seoul, Hàn Quốc
  • Kairos Music Group, Los Angeles, California

Hòa âm

  • JYPE Studios, Seoul, Hàn Quốc
  • Mirrorball Studios, Seoul, Hàn Quốc

Xử lý hậu kỳ

  • JFS Mastering, Seoul, Hàn Quốc
  • Sonic Korea, Seoul, Hàn Quốc
  • Honey Butter, Seoul, Hàn Quốc
  • The Mastering Palace, thành phố New York
  • Sterling Sound, thành phố New York

Nhân sự

Nhân viên JYP Entertainment

  • Song Ji-eun "Shannen" (JYP Entertainment Japan) – nhà sản xuất điều hành
  • Jimmy Jeong (JYP Entertainment) – nhà sản xuất điều hành
  • J. Y. Park "The Asiansoul" – nhà sản xuất, sắp đặt nhạc phổ, phím đàn và lập trình máy tính âm nhạc (cho "Signal (Japanese ver.)" và "Signal")
  • Sim Eun-jee – assistant producer
  • Min Lee "collapsedone" – trợ lý sản xuất, sắp đặt nhạc phổ và lập trình máy tính âm nhạc (cho "Knock Knock (Japanese ver.)" và "Knock Knock")
  • Kim Seung-soo – trợ lý sản xuất, sắp đặt nhạc phổ, phím đàn và lập trình máy tính âm nhạc (cho "Signal (Japanese ver.)" and "Signal")
  • Armadillo – trợ lý sản xuất (JYP Publishing), sắp đặt nhạc phổ, phím đàn và lập trình máy tính âm nhạc (cho "Signal (Japanese ver.)" và "Signal")
  • Yasuhiro Suziki (JYP Entertainment Japan) – kế hoạch chiến lược
  • Rinko Narita (JYP Entertainment Japan) – A&R
  • Lee Ji-hoon (JYP Entertainment Japan) – A&R
  • Ayumi Saiki (JYP Entertainment Japan) – nghệ sĩ và marketing fan hâm mộ
  • Lee Seong-ah (JYP Entertainment Japan) – nghệ sĩ và marketing fan hâm mộ
  • Kim Sung-bub (JYP Entertainment Japan) – nghệ sĩ và marketing fan hâm mộ
  • Hong Mina (JYP Entertainment Japan) – nghệ sĩ và marketing fan hâm mộ
  • Kang Minju (JYP Entertainment Japan) – nghệ sĩ và marketing fan hâm mộ
  • Cho Hae-sung (JYP Entertainment) – quản lý tại Hàn Quốc
  • Sun Jin-chul (JYP Entertainment) – quản lý tại Hàn Quốc
  • Jung Kyoung-hee (JYP Entertainment Japan) – quản trị viên
  • Kim Taehwa (JYP Entertainment Japan) – quản trị viên
  • Park Nam-yong (JYP Entertainment) – biên đạo vũ đạo
  • Kim Hyung-woong (JYP Entertainment) – biên đạo vũ đạo
  • Yun Hee-soo (JYP Entertainment) – biên đạo vũ đạo
  • Na Tae-hoon (JYP Entertainment) – biên đạo vũ đạo
  • Yoo Kwang-yeol (JYP Entertainment) – biên đạo vũ đạo
  • Kang Da-sol (JYP Entertainment) – biên đạo vũ đạo
  • Lee Tae-sub (JYP Entertainment) – kỹ sư thu âm
  • Choi Hye-jin (JYP Entertainment) – kỹ sư thu âm
  • Eom Se-hee (JYP Entertainment) – kỹ sư thu âm
  • Lim Hong-jin (JYP Entertainment) – kỹ sư thu âm
  • Jang Han-soo (JYP Entertainment) – kỹ sư thu âm
  • Lee Jeong-yun "Lia" (JYP Publishing) – xuất bản
  • Kim Min-ji (JYP Publishing) – xuất bản
  • Shin Da-ye (JYP Publishing) – xuất bản

Nhân viên Warner Music Japan

  • Kaz Kobayashi – nhà sản xuất điều hành
  • Hayato Kajino – người giám sát
  • Rie Sawaoka – người giám sát
  • Yukiyasu "German" Fujii – chief A&R
  • Toshio Kai – A&R
  • Nao Fuse – A&R
  • Hidetsugu Sato – quảng bá doanh số
  • Naoki Takami – lập kế hoạch và marketing kỹ thuật số
  • Yoshinori Ishii – lập kế hoạch và marketing kỹ thuật số
  • Mamoru Fukumitsu – WMJ "JYP room"
  • Lim Wan-chul – WMJ "JYP room"
  • Han Gui-taek – WMJ "JYP room"
  • Kimi Yoneda – WMJ "JYP room"
  • Masayo Kuroda – phối sản phẩm
  • Mizuho Makizaka – thư ký A&R

Nhân viên thu âm phiên bản tiếng Nhật

  • Goei Ito (Obelisk) – chỉ đạo thu âm
  • Yu-ki Kokubo (Obelisk) – chỉ đạo thu âm
  • Satoshi Sasamoto – hoạt đọng công cụ chuyên nghiệp

Nhân viên thiết kế

  • Toshiyuki Suzuki (United Lounge Tokyo) –chỉ đạo nghệ thuật
  • Yasuhiro Uaeda (United Lounge Tokyo) – thiết kế
  • Takaki Kumada – nhiếp ảnh
  • Valet – chỉ đạo phong cách ảnh bìa
  • Choi Hee-sun – chỉ đạo phong cách video âm nhạc
  • Lim Ji-hyun – chỉ đạo phong cách video âm nhạc
  • F.Choi – chỉ đạo phong cách video âm nhạc
  • Lee Jin-young – trợ lý stylist
  • Ju Young-suk – trợ lý stylist
  • Heo Su-yeon – trợ lý stylist
  • Park Nae-joo – chỉ đạo làm tóc
  • Kim Se-gyeong – chỉ đạo làm tóc
  • Han So-hee – trợ lý chỉ đạo làm tóc
  • Kim Hwa-yeon – trợ lý chỉ đạo làm tóc
  • Won Jung-yo – chỉ đạo trang điểm
  • Choi Su-ji – trợ lý chỉ đạo trang điểm
  • Jung You-jung – trợ lý chỉ đạo trang điểm

Đoàn làm phim

  • Jimmy (BS Pictures) – đạo diễn video âm nhạc ("TT (Phiên bản tiếng Nhật)")
  • Kim Young-jo (Naive Creative Production) – đạo diễn video âm nhạc ("Signal (Phiên bản tiếng Nhật)")
  • Yoo Seung-woo (Naive Creative Production) – đạo diễn video âm nhạc ("Signal (Phiên bản tiếng Nhật)")
  • Taikou Nakamura – making music video director ("Like Ooh-Ahh (Phiên bản tiếng Nhật)")
  • Han Gui-taek – jacket shooting making movie director ("#Twice"), music video making movie director ("TT (Phiên bản tiếng Nhật)"), music video making movie director ("Signal (Phiên bản tiếng Nhật)")
  • Yu Yamaguchi (Warner Music Mastering) – Tác giả DVD

Nhân sự khác

  • Rado – session instruments và computer programming (cho "Like Ooh-Ahh (Phiên bản tiếng Nhật)", "Cheer Up (Phiên bản tiếng Nhật)", "TT (Phiên bản tiếng Nhật)", "Like Ooh-Ahh", "Cheer Up" và "TT")
  • Joe J. Lee "Kairos" – session instruments, keyboards, computer programming và vocal production (cho "Signal (Phiên bản tiếng Nhật)" và "Signal")
  • Hobyn "K.O" Yi – additional engineering và vocal production (cho "Signal (Phiên bản tiếng Nhật)" và "Signal")
  • Jihyo – background vocals (cho "Like Ooh-Ahh (Phiên bản tiếng Nhật.)", "Cheer Up (Phiên bản tiếng Nhật)", "TT (Phiên bản tiếng Nhật)", "Knock Knock (Phiên bản tiếng Nhật)", "Like Ooh-Ahh", "Cheer Up" và "TT")
  • Nayeon – background vocals (cho "TT (Phiên bản tiếng Nhật)", "Knock Knock (Phiên bản tiếng Nhật)" và "TT")
  • Ikuko Tsutsumi – background vocals (cho "Like Ooh-Ahh (Phiên bản tiếng Nhật)", "Cheer Up (Phiên bản tiếng Nhật)", "TT (Phiên bản tiếng Nhật)", "Knock Knock (Phiên bản tiếng Nhật)" và "Signal (Phiên bản tiếng Nhật)")
  • Mayu Wakisaka – background vocals (cho "Knock Knock (Phiên bản tiếng Nhật)" và "Knock Knock") và vocal recording director (cho "Knock Knock (Phiên bản tiếng Nhật)")
  • Esther Park "Legaci" – background vocals (cho "Signal" và "Signal (Phiên bản tiếng Nhật)")
  • Kim Yong-woon "Goodear" – recording engineer (cho "Like Ooh-Ahh" và "Cheer Up") và mixing engineer (cho "Knock Knock (Phiên bản tiếng Nhật)" và "Knock Knock")
  • fabiotheasian – recording engineer và assistant mixing engineer (cho "Like Ooh-Ahh")
  • Wes Koz – assistant recording engineer (cho "Signal (Phiên bản tiếng Nhật.)" và "Signal")
  • Han Chul-kyu – assistant recording engineer (cho "Like Ooh-Ahh")
  • Jang Hong-seok – assistant recording engineer (cho "Cheer Up")
  • Park Sang-rok – assistant recording engineer (cho "TT")
  • Samuel J Lee "Swish" – vocal production (cho "Signal (Phiên bản tiếng Nhật)" và "Signal")
  • Lee Tae-sub – mixing engineer (cho "Like Ooh-Ahh (Phiên bản tiếng Nhật)", "Cheer Up (Phiên bản tiếng Nhật)", "TT (Phiên bản tiếng Nhật)", "Like Ooh-Ahh", "Cheer Up" và "TT")
  • Choi Hye-jin – assistant mixing engineer (cho "Cheer Up (Phiên bản tiếng Nhật)", "TT (Phiên bản tiếng Nhật)", "Cheer Up" và "TT")
  • Tony Maserati – mixing engineer (cho "Signal (Phiên bản tiếng Nhật)" và "Signal")
  • Miles Comaskey – assistant mixing engineer (cho "Signal (Phiên bản tiếng Nhật)" và "Signal")
  • Kwon Nam-woo – mastering engineer (cho "Like Ooh-Ahh (Phiên bản tiếng Nhật)", "Cheer Up (Phiên bản tiếng Nhật)" và "TT (Phiên bản tiếng Nhật)")
  • Park Jung-un – mastering engineer (cho "Knock Knock (Phiên bản tiếng Nhật)", "Signal (Phiên bản tiếng Nhật)", "Knock Knock" và "Signal")
  • Dave Kutch – mastering engineer (cho "Like Ooh-Ahh")
  • Chris Gehringer – mastering engineer (cho "Cheer Up" và "TT")
  • Will Quinnell – assistant mastering engineer (cho "TT")

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Twice_(album) http://aramajapan.com/news/tvmovie/musicaward-show... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/52099... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2017/... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2017... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2017... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2017... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2017...